- Máy lạnh treo tường Panasonic CU/CS-N18VKH-8
- Mã sản phẩm: CU/CS-N18VKH-8
- Xuất xứ: Malaysia
- Hãng sản xuất: Máy lạnh Panasonic
- Công suất: 2 ngựa | 2.0 hp
- Bảo hành: Chính hãng Panasonic 1 năm
*Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác theo số lượng công trình*
- Giá: 14.300.000 vnđ
- THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Thông số kỹ thuật
- Bình luận
Máy lạnh treo tường Panasonic CU/CS-N18VKH-8 2.0HP
1. Thiết kế mới nổi bật hơn, mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho không gian nội thất của gia đình bạn.
Dàn lạnh được thiết kế lại kiểu cách hơn, với đường cong cá tính mặt viền sáng bóng khiến sản phẩm trông nổi bật hơn. Nhắc đến Panasonic là khách hàng luôn nghĩ đến sự nổi bật trong thiết kế, máy điều hoà Panasonic 18000Btu 1 chiều CU/CS-N18VKH-8 mang đến một không gian hiện đại, sang trọng cho không gian nội thất của gia đình bạn.
Công suất làm lạnh 18000Btu (2.0HP) là sự lựa chọn hợp lý dành cho những căn phòng có diện tích từ 25m2 – 30m2. Nếu vượt quá diện tích quy định máy vẫn hoạt động bình thường nhưng cho kết quả làm lạnh kém. Quý khách hàng cần lưu ý để có thể lựa chọn được một sản phẩm máy điều hoà không khí ưng ý và hiệu quả.
2. Bảo vệ sức khoẻ với công nghệ làm sạch không khí, kháng khuẩn Nanoe-G
Là công nghệ đặc trưng của máy điều hoà Panasonic, đem lại thành công và tạo nên thương hiệu Panasonic tiếng tăm trên thị trường. Công nghệ này cho phép máy điều hoà Panasonic có khả năng vô hiệu hoá các loại vi khuẩn, bụi bẩn, mùi hôi tại màng lọc mang đến một không gian tươi mát, trong lành cho căn phòng của bạn.
Nhận thấy vấn đề đảm bảo sức khoẻ cho khách hàng luôn cần đặt lên hàng đầu, cho nên trong năm 2019 tất cả các dòng sản phẩm máy điều hoà Panasonic treo tường đều tích hợp sẵn công nghệ Nanoe-G. Và đương nhiên là Nanoe-G hiện tại đã được tích hợp sẵn cả trên những dòng sản phẩm thông thường, đó là sự khác biệt mà Panasonic đã làm được trong năm 2019 khi một công nghệ cao cấp vẫn được tích hợp trên các dòng sản phẩm thông thường. Chắc hẳn Panasonic đã hiểu rõ được việc nâng cao giá trị của thương hiệu không nằm ở trên dải sản phẩm đa dạng từ cao cấp cho đến thấp cấp mà nó nằm ở sự quan tâm, dịch vụ chăm sóc cao cấp dành cho mọi đối tượng khách hàng.
3. Chế độ làm lạnh nhanh iAuto
Máy điều hoà Panasonic 18000Btu 1 chiều CU/CS-N18VKH-8 được trang bị tính năng này giúp sản phẩm có khả năng làm lạnh nhanh chóng, hiệu quả. Chỉ nhấn nút một cách đơn giản bạn có thể tận hưởng ngay cảm giác mát lạnh dễ chịu chỉ sau một vài phút ngắn ngủi. Công nghệ rất hữu hiệu đem lại cảm giác thư giãn, thoải mái giải toả stress cho bạn sau những ngày làm việc căng thẳng, mệt nhọc trong tiết trời nắng nóng của mùa Hè.
4. Chế độ ngủ đêm êm ái
Vận hành chế độ ngủ đêm máy điều hoà Panasonic N18VKH-8 sẽ tăng nhiệt độ đồng thời giảm tốc độ quạt gió đem đến năng vận hành êm ái. Với chế độ này gần như vào ban đêm bạn sẽ không nghe thấy tiếng động cơ hoạt động, mang đến cho gia đình bạn một giấc ngủ sâu đúng nghĩa và bạn sẽ không phải lo nghĩ về việc bị cảm lạnh vào ban đêm vì máy sẽ tự động tăng nhiệt độ lên.
Đó là phần nào thông điệp mà các sản phẩm điều hoà Panasonic luôn muốn truyền tải đến cho người dùng “Các bạn chỉ việc tận hưởng việc còn lại hãy để chúng tôi lo”.
5. Chế độ làm khô, hút ẩm
Một trong những loại thời tiết mà chắc hẳn ai cũng không thích đó chính là nồm ẩm. Nồm ẩm khiến căn phòng của bạn luôn trong tình trạng ẩm ướt, đổ mồ hôi đây cũng là môi trường thuận lợi tạo điều kiện cho vi khuẩn, vi rút gây hại cho sức khoẻ sinh sôi, phát triển. Hãy để điều hoà Panasonic CU/CS-N18VKH-8 giải toả nỗi lo đó cho bạn, chỉ cần lựa chọn chế độ “Dry” chỉ sau một thời gian ngắn nguỉ căn phòng của bạn sẽ được trả lại như cũ, khô ráo hơn, thoáng mát hơn, vi khuẩn, vi rút sẽ không còn điều kiện để phát triển mang đến không gian thoáng mát, dễ chịu.
6. Tự động chẩn đoán lỗi khi gặp sự cố
Trong quá trình sử dụng, khi sản phẩm gặp sự cố trục trặc tính năng này sẽ tự động xác định lỗi gửi mã lỗi vào phần hiển thị trên điều khiển (remote), từ đó bạn hoặc kỹ thuật có thể xác định rõ ràng được sản phẩm đang gặp trục trặc tại đâu. Chức năng này giúp quá trình sửa chữa, bảo hành trở nên nhanh chóng, thuận tiện hơn, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
MÁY MỘT CHIỂU TIÊU CHUẨN CU/CS-N18VKH-8
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-N18VKH-8 |
---|---|---|
Khối ngoài trời | CU-N18VKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 5.28 |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) | 18000 | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 3.45 | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/hW) | 11.25 |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3.3 | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 7.4 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1600 | |
Khử ẩm | L/giờ | 2.9 |
Pt/ giờ | 6.1 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (ft³/phút) m³/phút | 19.4 (685) |
Khối ngoài trời (ft³/phút) m³/phút | 39.3 (1,390) | |
Độ ồn | Khối trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 44/36 |
Khối ngoài trời (H/L/Q-Lo) (dB-A) | 52 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 302x1,102 x244 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 619x824x299 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 12 (26) |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 36 (79) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | 1-Apr | |
Ống ga (mm) | ø 12.70 | |
Ống ga (inch) | 1-Feb | |
Nguồn cấp điện | Dàn lạnh | |
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | 30 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 | |
Ga nạp bổ sung* | 15 |